12 thì tiếng Anh - Nội dung căn bản để học tốt tiếng Anh hiện nay
Thì trong tiếng Anh là một phần không thể thiếu trong quá trình học. Tham khảo bài viết sau để tìm hiểu các thì trong tiếng Anh nhé!
Nắm chắc 12 thì tiếng Anh là kiến thức căn bản mà người học cần chú ý để học tốt tiếng Anh. Đây là kiến thức nền tảng giúp bạn sử dụng tiếng Anh tốt hơn đấy.
Bạn muốn đi du dịch ở các nước châu âu, đi du học Mỹ, muốn giao tiếp với người bản ngữ nhưng lại chợt nhận ra mình không biết nói tiếng Anh. Điều đó thật sự rất kinh khủng phải không nào. Ở việt nam chúng ta, ngoài ngôn ngữ tiếng Việt thì tiếng Anh là ngôn ngữ bắt buộc thứ hai. Nên có thể nói việc học tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Thế thì tại chúng ta lại để một điều như gây cản trở đúng không nào. Chúng ta sẽ bắt đầu lộ trình này bằng 12 thì trong tiếng Anh nha.
.jpg)
Danh sách 12 thì tiếng Anh người học cần nằm được
Sau đây là 12 thì tiếng Anh mà bạn cần nắm bắt
1. |
Thì Hiện tại đơn (Simple Present) |
2. |
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continous) |
3. |
Thì hiện tại hoàn thành (Presnet Perfect) |
4. |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Presnet Perfect Continous) |
5. |
Thì quá khứ đơn (Simple Past) |
6. |
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continous) |
7. |
Past Perfect ( Thì quá khứ hoàn thành) |
8. |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continous) |
9. |
Thì tương lai đơn (Simple Future) |
10. |
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continous) |
11. |
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) |
12. |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continous) |
Tìm hiểu thêm: Các ngôi trong tiếng Anh
Chi tiết về 12 thì tiếng Anh đầy đủ nhất
Sau đây là chi tiết về 12 thì tiếng Anh với những thông tin chi tiết về công thức, cách sử dụng và ví dụ… để bạn học và ghi nhớ tốt hơn.
2.1. Simple present: (Thì Hiện tại đơn)
Cách sử sụng (Usage):
-
Mô tả một hành động xảy ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: Our class begins at a.m and ends at 11 a.m every morning.
-
Mô tả một hành động diễn ra trong một thời gian dài.
Ex: My father works as a doctor for a big hospital.
-
Mô tả một sự thật một chân lý không cần chứng minh
-
Mô tả các hành động đã lên lịch trình sẵn.
Ex: The MTV program begins at 7 this evening.
Công thức ( Form)
Động từ thường ( Action verb) |
Động từ to be (Is/ Am/ Are) |
|
Khẳng định |
S + V/V (s,es) + O
Ex: We work in hospital
danh từ không đếm được Ex: He plays game everyday |
S + To be + N/Adj To be:
Ex: I am a student
Ex: He is a singer
You are my friends |
Phủ định |
S + don’t/doesn’t + V (inf) + O
Ex: I don’t like eat
Ex: she doesn’t swim |
S + To be + not + N/Adj
Ex: He isn’t handsome
Ex: you aren’t my mother |
Nghi vấn |
Do/Does + S + V + O? Answer
Ex: yes, he does
Ex: No, I don’t |
To be + S + N/Adj? Answer
Ex: Yes, I am
Ex: No, he is not |
Câu hỏi ( What question) |
Wh_question + do/does + S + V + O? Ex: where do you live? |
Wh_question+ To be + S + N/Adj? Ex: who are you? |
Dấu hiệu nhận biết: Adverb ( adv)
-
Adverb of frequency: always, frequently, usually, often, occasionally, sometimes, rarely, scarely, seldom, hardly, barly, never
Ex: I never come to class early.
-
Every morning/ evening/ Sunday/ month/ year
-
On…/ in…( ở hiện tại)
Ex: I study english on Tuesday and Sunday.
-
Once/ twice/ three times + a week/ month/ year
Ex: I play game three times a week.
Notes: cách chia động từ ngôi số 3 số ít (He, She, It) ở thì hiện tại đơn
-
Với động từ có tận cùng là ch, sh, o, x, ss thì V+es
Ex: he watches / boxes/ does/ washes/ misses
-
Với các từ còn lại thì V+s Ex: ends, begins,…
-
Với các động từ tận cùng là (phụ âm y) thì chuyển thành (ies)
Ex: study ---> studies
-
Với các động từ tận cùng là (nguyên âm y) thì V+s
Ex: plays,…
-
Với các động từ tận cùng là (f/fe) thì chuyển thành (ves)
Ex: dwarf ---> dwarves
2.2. Present Continous ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Cách sử sụng ( Usage)
-
Mô tả một hành động hay một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói
Ex: we are studying English with our teacher at the moment.
-
Mô tả một hành động có tính chất tạm thời
Ex: she is working as a waitress in a retaurant these days
-
Mô tả một hành động diễn ra trong tương lai có kế hoạch từ trước
Ex: where is your family going this weekend?
-
Mô tả các hành động thường xuyên diễn ra với phó từ ‘always’
Ex: I can’t stand you, John. You are always coming late
Công thức ( Form)
Ngôi I |
Ngôi He/ She/It |
Ngôi You/ We/They |
|
Khẳng định |
I+am+V_ing Ex: I am studying |
He/ She/It+is+V_ing Ex: He is singing |
You/ We/They+are+V_ing Ex: You are talking |
Phủ định |
I+am not+V_ing Ex: I am not studying |
He/ She/It+isn’t+V_ing Ex: He isn’t singing |
You/ We/They+aren’t+ V_ing Ex: You aren’t talking |
Nghi vấn |
Am+I+V_ing? Ex: Am I studying? |
Is+ He/ She/It+V_ing? Ex: Is He learning? |
Are+ You/ We/They+V_ing? Ex: are they talking? |
Câu hỏi |
Wh_question+am+ I+V_ing? Ex: what am I doing |
Wh_question+is+ He/ She/It+V_ing? Ex: where is he living? |
Wh_question+are+ You/We/ They +V_ing? Ex: what are you doing? |
Dấu hiệu nhận biết
-
now/ at the moment/ right now/ at present
-
These days
-
Look! / Listen! / Be careful!
Notes:
-
Những trường hợp thông thường thì động từ thêm ing
Ex: Play playing -
Nếu động từ kết thúc bằng (e) thì bỏ (e)chuyển thành ing
Ex: Hope hoping -
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm duy nhất thì sẽ gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm (ing)
Ex: Run running -
Nếu động từ hai âm tiết và trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì thường hay gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm (ing)
Ex: Begin begingging stop stopping -
Nếu động từ tận cùng là (ie) thì sẽ chuyển thành rồi thêm (ing)
Ex: Die ----> dying lie ---> lying
Các động từ sau đây sẽ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn, khi gặp động từ này sẽ chia thì hiện tại đơn. -
Động từ chỉ suy nghĩ: believe, see, realise, know, think, understand, mean, remember,
Ex: i believe in you -
Động từ chỉ cảm xúc: like, love, hate, feel, dislike, prefer, want,
Ex: she loves him so much. -
Động từ chỉ nhận thức: see, understand, forget, taste, smell, hear,
Ex: i see a rabbit in the zoo -
Một số động từ khác: belong to, include, have( có), depend, need,
Ex: i have no money
2.3. Presnet Perfect (Thì hiện tai hoàn thành)
Usage (cách dùng)
-
Diễn tả một sự việc kết thúc ở trong quá khứ nhưng không rõ thời gian địa điểm xảy ra
Ex: i have already done my work -
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra
E x: i have just met him -
Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai
Ex: i have learnt englisvh since 2000 -
Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng để kết quả ở hiện tại
Ex: i have lost my key. I can't find them now -
Mô tả hành động đã lặp lại nhiều lần trong quá khứ
Ex: i have watched this movie tiwce
Công thức( form)
Dạng chung: Have+ Pii (past participal)
Ngôi I/ They/We/ You |
Ngôi She/He/It |
|
Khẳng định |
I/ They/We/ You +have+Pii |
She/He/It+has+Pii |
Phủ định |
I/ They/We/ You +haven’t+Pii |
She/He/It+hasn’t+Pii |
Nghi vấn |
Have+ I/ They/We/ You +Pii+O? Trả lời: Yes, I/ They/We/ You +have No, I/ They/We/ You +have+not |
Has+ I/ They/We/ You +Pii+O? Trả lời: Yes, She/He/It +has No, She/He/It +has+not |
Câu hỏi |
Wh_Question+have + I/ They/We/ You + Pii? |
Wh_Question+has+ She/He/It + Pii? |
Dấu hiệu nhận biết
-
Already/ just/ still/ several/ times/ never/ before/ yet/ never/ ever/ recently/ lately/ so far/ up to now /up to present/ times
-
since (+ mốc thời gian)
-
for (+ khoảng thời gian)
-
It is the first time/ it is the second time
ex: This is the best film I have ever seen
Notes: Phân biệt cách dùng ‘never’ trong thì hiện tại đơn và thì hiện tại hoàn thành
-
Ex:He never tells lies ( bản chất, sự thật hiển nhiên,anh ấy không bao giờ nói dối)
-
Ex: He has never told lies ( từ trước đến nay anh ấy chưa bao giờ nói dối, nhưng không biết rằng liệu trong tương lai anh ấy sẽ vẫn như thế hay không)
.jpg)
2.4. Presnet Perfect Continous ( Thì hiện tai hoàn thành tiếp diễn)
Usuage( cách dùng)
-
Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai
Ex: she has been learning since 4 p.m.
-
Diễn tả một hành động là nguyên nhân dẫn đến kết quả của hiện tại
Công thức( form)
Ngôi I/ They/We/ You |
Ngôi She/He/It |
|
Khẳng định |
I/ They/We/ You+have +been + V-ing + O |
She/He/It +has +been + V-ing + O |
Phủ định |
I/ They/We/ You +have + not +been + V-ing + O |
She/He/It +has + not +been + V-ing + O |
Nghi vấn |
Have+ I/ They/We/ You + been+ V-ing + O? |
Has+ She/He/It + been+ V-ing + O? |
Câu hỏi |
Wh_Question+have+I/ They/We/ You +been +V-ing? |
Wh_Question+has+ She/He/It+been+V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết
-
Almost/All day/For a long time/All week/ This week/ Recently
-
In the past week/All day long/ Lately/The whole week/In recent years
-
so far/Up until now
-
For + 1 khoảng thời gian
-
Since + 1 mốc thời gian
Notes: Những lưu ý về cách dùng của 2 thì
Present perfect |
Present perfect continous |
Nhấn mạnh kết quả của hành động, kết quả thu được. Ví dụ: she has learnt for 5 hours today. |
Nhấn mạnh tính liên tục lặp đi lặp lại của hành động. Ví dụ: he has been living here since 2 years |
Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các thì hiện tại trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
2.5. Past simple - Quá khứ đơn
Usuage (cách dùng)
-
Diễn tả một hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
Ex: he went to the cinema yesterday
-
Diễn tả, kể một câu chuyện diễn ra liên tiếp ở trong quá khứ
Ex: we spent several hours (on) talking and talking. Then I had to hurry up to catch the last bus. So I had a five-mile walk home.
-
Nói vê một thói quen trong quá khứ
Ex: my grandfather usually drank a glass of milk before bedtime when he was live
Công thức( form)
Động từ thường |
Động từ tobe |
|
Khẳng định |
S + V-ed / V bqt-qk + O Vbpt-qk: Động từ bất quy tắc, quá khứ Ex: I played badminton yesterday |
S + To be + N/Adj Ex: She was a nurse in Bach Mai hospital Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được Were: You, we, they, danh từ số nhiều |
Phủ định |
S + Didn’t + V (inf)+ O Ex: I didn’t play badminton yesterday |
S + To be + Not + N/Adj Ex:She wasn’t a doctor in Bach Mai hospital Was not = wasn’t Were not = weren’t |
Nghi vấn |
Did + S + V + O? Trả lời: Yes, S + did No, S + didn’t Ex: Did you play badminton yesterday? |
To be + S + N/Adj? Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be not Ex: was you a doctor in bach mai hospital? |
Câu hỏi |
Wh_question + did + S + V? Ex: what did you do yesterday? |
Wh_question + To be + S + N/Adj? Ex: what was your favourite subject as a child |
Dấu hiệu nhận biết
-
Yesterday
-
last Sunday/ last week/ last month/ last year
-
In the past/ formerly
-
khảng thời gian+ago( 2 years ago)/ in+ năm( in 1966)
Notes:
-
Các động từ thông thường thì V+ ed
Ex: want ---> wanted
-
Các động từ kết thúc bằng (e) thì chuyển thành V + d
Ex: like ---> liked
-
Các động từ kết thúc bằng phụ âm (y) thì chuyển thành i + ed
Ex: fly => flied
-
Các động từ kết thúc bằng nguyên âm (y) thì chuyenr thành V+ed ex: play => played
-
Các động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là 1 nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối và them ED
Ex: refer => referred)
-
Các động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối và thêm ed (ví dụ: prefer => preferred)
2.6. Past Continous (Thì quá khứ tiếp diễn)
Usuage (cách dùng)
-
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: At 9 p.m last night, I was watching TV
-
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào
Ex: when we were having lunch, he came
-
Diễn tả hai hành động cùng diễn ra song song tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: while my father was watching TV, My mother was doing the dishes
Công thức( form)
Khẳng định |
S + was/were + V-ing + O
Ex: I was doing the homework at 7 a.m yesterday |
Phủ định |
S + was/were + not + V-ing + O Ex: I was not doing the homework at 7 a.m yesterday |
Nghi vấn |
Was/ Were + S + V-ing + O? Ex: was he doing the homework at 7 a.m yesterday |
Câu hỏi |
Wh_question+ was/were + S +V-ing? Ex: what were they doing at this time last week |
Dấu hiệu nhận biết
-
Thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: at 7 a.m last month, at this time last year.
-
Mệnh đề When + quá khứ đơn với động từ thường.
Ex: when we were having lunch, he came
-
Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn.
Ex: while my father was watching TV, My mother was doing the dishes
-
At this morning (afternoon, evening).
-
At that very moment.
Tìm hiểu thêm: Cách dùng Was và Were trong tiếng anh
2.7. Past Perfect (Thì quá khứ hoàn thành)
Usuage (cách dùng)
-
Diễn tả một hành động, một sự việc đã diễn ra và hoàn thành trước một thời điểm, một sự việc khác ở trong quá khứ
Ex: I had brushed my teeth before I went to bed last night
Công thức( form)
Khẳng định |
S + had + V3 + O Ex: I had brushed my teeth before I went to bed last night |
Phủ định |
S + had + not + V3 + O I hadn’t brushed my teeth before I went to bed last night |
Nghi vấn |
Had + S + V3 + O? Ex: Had you brushed your teeth before you went to bed last night |
Câu hỏi |
Wh_question + had + S + V3? |
Dấu hiệu nhận biết
-
By/until + thời gian trong quá khứ.
-
By the time
Ex: By 1999, she had seen 2 films.
-
Before + thời gian trong quá khứ
Ex: she had finished her worked before 4 p.m yesterday
-
After + mệnh đề quá khứ
Ex: I went to bed last night after I had brushed my teeth
-
As soon as
-
When
Ex: when I arrived home yesterday, everone had one to bed
-
Already/ Just
-
Hardly had + s +Pii+ when+ V2/ed
Ex: hardly had my mother hung the clothes out when it rained
2.8. Past Perfect Continous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Usuage (Cách dùng)
Dùng để nhấn mạnh sự tiếp tục, tiếp diễn của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ nhưng hành động đó kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ với ý nghĩa nhấn mạnh.
-
Ex: I had been waiting for her for 3 hours before she came.
Công thức
Khẳng định |
S+ had + been+ V-ing + O. |
Phủ định |
S+ had + not+ been+ V-ing + O |
Nghi vấn |
Had + S + been + V-ing + O? |
Câu hỏi |
Wh_Q +had+ S + been + V-ing + O? |
Dấu hiệu nhận biết
-
Until then/ By the time
-
Prior to that time
-
Before/ After
2.9. Simple Future (Thì tương lai đơn)
Usuage (Cách sử dụng)
-
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai
Ex: I hope everything will be okay soon.
-
Diễn tả sự việc chưa có dự định tư trước
Ex: “ I feel very tired” mary said
“ I shall take tou the doctor
Công thức
shall/will |
be going to |
|
Khẳng định |
S + shall/will + V + O |
S + to be + going to + V + O |
Phủ định |
S + shall/will + Not + V + O |
S + to be + not + going to + V + O |
Nghi vấn |
Will/ Shall + S + V + O? |
To be + S + going to + V + O? |
Câu hỏi |
Wh_Q + will/shall + S + V? |
Wh_Q + To be + S + going to + V? |
Dấu hiệu nhận biết
-
Tomorrow
Ex: I’ll go camping
-
Next month/year/ Sunday/ term/summer
Ex: Next month, I will go to ha noi
-
In the future/ in 2 year times
-
Later/ Soon/ Tonight
-
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think, believe, suppose, perhaps, probably
2.10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Usuage (Cách sử dụng)
-
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai với tính chất mơ hồ.
Ex: This time next week, i’ll be learing on the library. I can’t wait!
-
Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó đang xảy ra thì bỗng nhiên có một hành động, sự việc khác xen vào nhưng là trong tương lai.
Ex: When i come tomorrow, lan will be having lunch.
Công thức
Khẳng định |
S + shall/will + be + V_ing+ O |
Phủ định |
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O |
Nghi vấn |
Shall/will +S+ be + V_ing+ O? |
Câu hỏi |
Wh_Q + shall/will + be + S + V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết
-
In the future
-
Next time/year/week
-
Soon
-
At this time/ At this moment + thời gian trong tương lai
-
At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai
2.11. Thì tương lai hoàn thành (future perfect)
Usuage (Cách sử dụng)
-
Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
ex: In 4 hours, I’ll have learning English.
-
Diễn tả một hành động và hành động này đã hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
Ex: she will has have dinner before the time i come next hours.
Công thức
Khẳng định |
S + shall/will + have/has + V3 + O |
Phủ định |
S + shall/will + not + have/has + V3 + O |
Nghi vấn |
Shall/Will + S + have/has + V3 + O? |
Câu hỏi |
Wh_Q + shall/will + have/has + S + V3 + O? |
Dấu hiệu nhận biết
-
By the time
-
Prior to the time
-
By + thời gian trong tương lai
-
By the end of + thời gian trong tương lai
-
Before + thời gian trong tương lai
2.12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous)
Usage (cách dùng)
-
Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ vẫn tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai
Ex: she will have been living hanoi for 5 years by the end of next year.
Công thức (form)
Khẳng định |
S + shall/will + have been + V-ing + O |
Phủ định |
S + shall/will + not + have been + V-ing + O |
Nghi vấn |
Shall/will + S+ have been + V-ing + O? |
Câu hỏi |
Wh_Q + S + been + V-ing + O? |
Dấu hiệu nhận biết
-
For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai. VD: For 3 months before he comes.
Trên đây là nội dung căn bản và quan trọng của 12 thì trong tiếng anh. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục loại ngôn ngữ mới này.